Sao hạn chiếu mệnh là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến vận số tử vi năm 2025 của 12 con giáp. Sao chiếu mệnh sẽ có cát tinh và hung tinh, sao hạn có đại hạn và tiểu hạn, mối sao – hạn sẽ mang đến những tác động tốt – xấu, mạnh – nhẹ khác nhau trên từng phương diện cuộc sống. Việc hiểu rõ sao hạn và tử vi trong năm mới sẽ giúp bạn dự đoán được những thăng trầm, từ đó đưa ra các quyết định sáng suốt về công việc, tài lộc và tình duyên. Cùng khám phá bảng tính sao hạn tử vi 2025 của 12 con giáp!
Sơ lược về sao – hạn chiếu mệnh
Sao chiếu mệnh là gì?
Sao chiếu mệnh trong phong thủy phương Đông là những vì sao được xem theo tử vi năm của 12 con giáp chiếu mệnh lên từng tuổi. Mỗi tuổi trong một năm sẽ chịu tác động của một sao chiếu mệnh tương ứng với nam mạng và nữ mạng. Tổng cộng có 9 hệ thống sao chiếu mệnh được lặp lại theo chu kỳ bao gồm 3 cát tinh (Sao Thái Dương, sao Thái Âm và sao Mộc Đức), 3 trung tinh (sao Thủy Diệu, sao Thổ Tú, sao Vân Hớn) và 3 hung tinh (sao La Hầu, sao Thái Bạch, sao Kế Đô) ảnh hưởng đến bản mệnh mỗi tuổi theo từng phương diện trong cuộc sống.
Hệ thống 9 sao chiếu mệnh bao gồm:
- Sao Thái Dương: May mắn, cầu danh cầu lộc tốt, gặp quý nhân
- Sao Thái Âm: May mắn, phúc lộc tốt, gặp nhiều tin vui và có lộc đất cát
- Sao Mộc Đức: May mắn, danh lộc tốt, công việc có sự mở mang
- Sao Thủy Diệu: Chủ về tốt xấu bất phân vừa có tin vui, cũng chủ về thị phi và khẩu thiệt
- Sao Vân Hớn: Chủ về rối rắm, nạn tai, công việc làm ăn thì trung bình
- Sao Thổ Tú: Chủ về xung khắc, điều tiếng, có người ném đá giấu tay
- Sao La Hầu: Ốm đau, rối rắm, thị phi đưa tới, công việc khó khăn
- Sao Thái Bạch: Tiểu nhân quấy phá, hao tán tiền bạc, kinh doanh bất lợi.
- Sao Kế Đô: Rối rắm, nạn tai, gặp nhiều phiền muộn đưa tới
➤ Tra cứu sao chiếu mệnh cho từng tuổi thông qua công cụ [XEM SAO HẠN THEO TUỔI] để nắm được năm đó là Hung tinh hay Cát tinh chiếu mệnh.
Sao hạn là gì?
Sao hạn cũng như sao chiếu mệnh sẽ tác động đến từng tuổi theo chu kỳ 8 năm 1 lần. Tuy nhiên sao hạn không có tác động tốt như sao chiếu mệnh mà chủ yếu sẽ ảnh hưởng xấu đến vận số của tuổi, chỉ khác là mức độ mạnh – yếu như thế nào. Hệ thống sao hạn bao gồm 8 hạn chia thành 4 đại hạn (Diêm Vương, Thiên Tinh, Huỳnh Tuyền, Toán Tận) và 4 tiểu hạn (Thiên La, Địa Võng, Tam Kheo, Ngũ Mộ).
Khái quát ý nghĩa các sao hạn như sau:
- Hạn Tam Kheo: Xây xát tay chân, mắc bệnh xương khớp và mắt
- Hạn Ngũ Mộ: Hao tài, mất của, tai bay vạ gió
- Hạn Thiên la: Tinh thần bất an, sức khỏe yếu kém
- Hạn Địa Võng: Nhiều lo âu, buồn phiền, công việc khó khăn
- Hạn Thiên Tinh: Rối rắm, tranh chấp, dễ ngộ độc
- Hạn Huỳnh Tuyền: Phòng bệnh nặng, không nên thay đổi công việc
- Hạn Diêm Vương: Mất mát tiền của, vợ chồng bất hòa
- Hạn Toán Tận: Hao tài tốn của, chú ý tai nạn xe cộ nguy hiểm tới tính mạng.
Với sự ảnh hưởng cát – hung của các sao – hạn chiếu mệnh thì việc xác định chính xác cho từng tuổi trong mỗi năm là vô cùng quan trọng. Vậy trong năm 2025 thì 60 tuổi Hoa Giáp gặp Sao – Hạn chiếu mệnh nào?
Xem sao hạn chiếu mệnh của 12 con giáp năm 2025
Bảng sao hạn chiếu mệnh năm 2025 của tuổi Tý
Tuổi | Tuổi âm 2025 | Sao – Hạn 2025 Nam tuổi Tý | Sao – Hạn 2025 Nữ tuổi Tý |
1960 Canh Tý | 66 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
1972 Nhâm Tý | 54 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
1984 Giáp Tý | 42 | Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
1996 Bính Tý | 30 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
2008 Mậu Tý | 18 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Bảng tra sao hạn chiếu mệnh năm 2025 của tuổi Sửu
Tuổi | Tuổi âm 2025 | Sao – Hạn 2025 Nam tuổi Sửu | Sao – Hạn 2025 Nữ tuổi Sửu |
1961 Tân Sửu | 65 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hớn – Ngũ Mộ |
1973 Quý Sửu | 53 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
1985 Ất Sửu | 41 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
1997 Đinh Sửu | 29 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hớn – Ngũ Mộ |
2009 Kỷ Sửu | 17 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Bảng tính sao hạn chiếu mệnh năm 2025 của tuổi Dần
Tuổi | Tuổi âm 2025 | Sao – Hạn 2025 Nam tuổi Dần | Sao – Hạn 2025 Nữ tuổi Dần |
1962 Nhâm Dần | 64 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
1974 Giáp Dần | 52 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
1986 Bính Dần | 40 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
1998 Mậu Dần | 28 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
2010 Canh Dần | 16 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Bảng sao hạn chiếu mệnh năm 2025 của tuổi Mão
Tuổi | Tuổi âm 2025 | Sao – Hạn 2025 Nam tuổi Mão | Sao – Hạn 2025 Nữ tuổi Mão |
1963 Quý Mão | 63 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
1975 Ất Mão | 51 | Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
1987 Đinh Mão | 39 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
1999 Kỷ Mão | 27 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
2011 Tân Mão | 15 | Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Bảng tra sao hạn chiếu mệnh năm 2025 của tuổi Thìn
Tuổi | Tuổi âm 2025 | Sao – Hạn 2025 Nam tuổi Thìn | Sao – Hạn 2025 Nữ tuổi Thìn |
1952 Nhâm Thìn | 74 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hớn – Ngũ Mộ |
1964 Giáp Thìn | 62 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
1976 Bính Thìn | 50 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
1988 Mậu Thìn | 38 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hớn – Ngũ Mộ |
2000 Canh Thìn | 26 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Bảng tính sao hạn chiếu mệnh năm 2025 của tuổi Tỵ
Tuổi | Tuổi âm 2025 | Sao – Hạn 2025 Nam tuổi Tỵ | Sao – Hạn 2025 Nữ tuổi Tỵ |
1953 Quý Tỵ | 73 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
1965 Ất Tỵ | 61 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
1977 Đinh Tỵ | 49 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
1989 Kỷ Tỵ | 37 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
2001 Tân Tỵ | 25 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Bảng sao hạn chiếu mệnh năm 2025 của tuổi Ngọ
Tuổi | Tuổi âm 2025 | Sao – Hạn 2025 Nam tuổi Ngọ | Sao – Hạn 2025 Nữ tuổi Ngọ |
1954 Giáp Ngọ | 72 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
1966 Bính Ngọ | 60 | Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
1978 Mậu Ngọ | 48 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
1990 Canh Ngọ | 36 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
2002 Nhâm Ngọ | 24 | Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Bảng coi sao hạn chiếu mệnh năm 2025 của tuổi Mùi
Tuổi | Tuổi âm 2025 | Sao – Hạn 2025 Nam tuổi Mùi | Sao – Hạn 2025 Nữ tuổi Mùi |
1955 Ất Mùi | 71 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
1967 Đinh Mùi | 59 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
1979 Kỷ Mùi | 47 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hớn – Ngũ Mộ |
1991 Tân Mùi | 35 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
2003 Quý Mùi | 23 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Bảng sao hạn chiếu mệnh năm 2025 của tuổi Thân
Tuổi | Tuổi âm 2025 | Sao – Hạn 2025 Nam tuổi Thân | Sao – Hạn 2025 Nữ tuổi Thân |
1956 Bính Thân | 70 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
1968 Mậu Thân | 58 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
1980 Canh Thân | 46 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
1992 Nhâm Thân | 34 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
2004 Giáp Thân | 22 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Bảng tra sao hạn chiếu mệnh năm 2025 của tuổi Dậu
Tuổi | Tuổi âm 2025 | Sao – Hạn 2025 Nam tuổi Dậu | Sao – Hạn 2025 Nữ tuổi Dậu |
1957 Đinh Dậu | 69 | Vân Hớn – Địa Võng | La Hầu – Địa Võng |
1969 Kỷ Dậu | 57 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
1981 Tân Dậu | 45 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
1993 Quý Dậu | 33 | Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
2005 Ất Dậu | 21 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
Bảng coi sao hạn chiếu mệnh năm 2025 của tuổi Tuất
Tuổi | Tuổi âm 2025 | Sao – Hạn 2025 Nam tuổi Tuất | Sao – Hạn 2025 Nữ tuổi Tuất |
1958 Mậu Tuất | 68 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
1970 Canh Tuất | 56 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hớn – Ngũ Mộ |
1982 Nhâm Tuất | 44 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
1994 Giáp Tuất | 32 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
2006 Bính Tuất | 20 | Thổ Tú – Tam Kheo | Vân Hớn – Thiên Tinh |
Bảng sao hạn chiếu mệnh năm 2025 của tuổi Hợi
Tuổi | Tuổi âm 2025 | Sao – Hạn 2025 Nam tuổi Hợi | Sao – Hạn 2025 Nữ tuổi Hợi |
1959 Kỷ Hợi | 67 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
1971 Tân Hợi | 55 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
1983 Quý Hợi | 43 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
1995 Ất Hợi | 31 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
2007 Đinh Hợi | 19 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |