Ý nghĩa của 12 cung chức ở Lá Số Tử Vi giản lược.
Ý nghĩa cung Mệnh :
Đặc điểm tính cách, khả năng ngoại hình, tiên thiên mệnh vận chủ trục, cốt lõi trọng tâm hành vận
Ý nghĩa cung Phụ Mẫu :
Cha mẹ, trưởng bối cấp trên, tình hình quan hệ duyên phận, quốc gia chính phủ quan vận, văn thư khế ước quan ti
Ý nghĩa cung Phúc Đức :
Phúc phận phúc báo tâm linh, hứng thú ham mê tu dưỡng, tổ đức tí ấm nghiệp báo, lão vận phu thê vận thế.
Ý nghĩa cung Điền Trạch :
Quan hệ thành viên trong gia đình, hoàn cảnh xung quanh nhà ở, bất động sản tài sản vận, công xưởng, trường học và ngục giam
Ý nghĩa cung Quan Lộc :
Sự nghiệp công việc học tập, tính khí tu đường đạo đức, đồng nghiệp, năng lực, thái độ.
Ý nghĩa cung Nô Bộc :
Đồng nghiệp cấp dưới, quý nhân tiểu nhân các loại, tình hình hợp với bằng hữu, quá trình mang thai sinh sản.
Ý nghĩa cung Thiên Di :
Quan hệ với người khi ra ngoài, giao thông đi lại, xuất ngoại, cơ hội vận thế bên ngoài.
Ý nghĩa cung Tật Ách :
Tiềm thức nhân cách, sức khỏe thể chất tình trạng sức khỏe bệnh tật, tai họa, khả năng thể chất và tình dục.
Ý nghĩa cung Tài Bạch :
Thái độ với việc quản lý của cải, khả năng kiếm tiền trong công việc, cách đối nhân xử thế, quan hệ vợ chồng.
Ý nghĩa cung Tử Tức :
Đặc điểm năng lực của con cái, quan hệ duyên phân tương hỗ, người dưới học sinh, quan hệ đào hoa ngoài giá thú.
Ý nghĩa cung Phu Thê :
Duyên phân quan hệ bạn khác giới, với chồng đối đãi với nhau, ngoại hình, tướng mạo của phối ngẫu, duyên phận với phối ngẫu dài ngắn.
Ý nghĩa cung Huynh Đệ :
Mối quan hệ giữa anh chị em, khả năng ngoại hình của anh/chị em họ hàng, bạn bè giúp đỡ hay không, tình hình học tập